Phân tích lớp từ ngữ liên quan đến phương tiện sông nước trong ca dao Nam Bộ theo hướng tiếp cận phạm trù văn hóa

Các tác giả

  • Trương Chí Hùng NCS Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh/Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
  • Huỳnh Thị Hồng Hạnh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Tóm tắt

In the minds of the Vietnamese people, water means are also people, companions, contributing to the formation of human personality and destiny; at the same time, they are also containers, living spaces, and means of livelihood. The article is based on the theory of cultural categories, an important aspect of Cultural Linguistics to approach the class of words indicating water means in Southern folk verses. The category of water means reflects a detailed and in-depth classification method, clearly showing the cognitive characteristics and cultural picture of the Vietnamese Southerners. At the same time, the means associated with water also show the characteristics of coexistence, language interference and cultures of ethnic groups in the region. The research results contribute to strengthening the applicability of the theory of cultural categories to the analysis of specific linguistic phenomena, especially analyzing the relationship among the three components: language - culture - thinking.

Tài liệu tham khảo

Bảo Định Giang (1984). Ca dao dân ca Nam Bộ. NXB Tổng hợp.

Huỳnh Công Tín (2007). Từ điển từ ngữ Nam Bộ. NXB Khoa học xã hội.

Huỳnh Ngọc Trảng, Phạm Thiếu Hương (2020). Tổng hợp ca dao dân ca Nam Bộ (3 tập). NXB Văn hóa văn nghệ.

Lê Giang (2004). Bộ hành với ca dao. NXB Trẻ.

Nguyễn Kim Thản (1980). Tứ góc nhìn dân tộc - ngôn ngữ học thử xem xét một số hiện tượng tiếng Việt. Tạp chí Dân tộc học, 1, 28-32.

Sharifian, F. (2003). On Cultural Conceptualisations. Journal of Cognition and Culture, 3(3), 187-207.

Sharifian, F. (2011). Cultural Conceptualisations and Language: Theoretical Framework and Applications. Monash University Press.

Sharifian, F. (2017). Cultural Linguistics: Cultural Conceptualizations and Language. Amsterdam/Philadenphia: John Benjamins.

Trần Văn Cơ (2006). Ngôn ngữ học tri nhận, ghi chép và suy nghĩ. NXB Khoa học xã hội.

Trịnh Sâm (2025). Văn hóa Đồng bằng Sông Cửu Long nhìn từ ngôn ngữ học văn hóa. Báo Vanvn.vn. https://vanvn.vn/van-hoa-dong-bang-song-cuu-long-nhin-tu-ngon-ngu-hoc-van-hoa/

Trường Đại học Cần Thơ (1999). Văn học dân gian Đồng bằng sông Cửu Long (phần ca dao - dân ca). NXB Giáo dục.

Đã Xuất bản

21.06.2025

Cách trích dẫn

Trương, C. H., & Huỳnh, T. H. H. (2025). Phân tích lớp từ ngữ liên quan đến phương tiện sông nước trong ca dao Nam Bộ theo hướng tiếp cận phạm trù văn hóa. Tạp Chí Giáo dục, 25(5), 163–167. Truy vấn từ https://tcgd.tapchigiaoduc.edu.vn/index.php/tapchi/article/view/3849

Số

Chuyên mục

Các bài báo