“Giáo dục học” trong các trường sư phạm Việt Nam thời kì thuộc địa (1861-1945)
Tóm tắt
Pedagogy is a discipline that studies education, with the aim to improve the quality of teacher training and ensure the effectiveness of pedagogical practice. In Vietnam, pedagogy is an externally-originated science which was introduced into Vietnam during the process of acculturation of French and Vietnamese education. During the French colonial period, pedagogy was introduced into Vietnam for the purpose of training of native teachers and improving the quality of indigenous education. The article analyzes the context of the formation of pedagogical education and the process of setting up educational courses in the curricula at pedagogical schools in Vietnam during the colonial period.
Tài liệu tham khảo
Comenius, J. A. (1632). Lí luận dạy học vĩ đại (大教学论), Phó Nhậm Dũng dịch năm 1984. NXB Khoa học Giáo dục.
Cục lưu trữ quốc gia I (2016). Giáo dục Việt Nam thời kì thuộc địa qua các tài liệu lưu trữ, bản dịch. NXB Thông tin và Truyền thông.
Emile Roucoules (1889). Chính sách giáo dục tại Nam Kì cuối thế kỉ 19 (Lại Như Bằng dịch, 2019). NXB Thế giới.
Gouvernement General De L’indochine (1939). Recueil général de la législation et de la réglementation de l'Indochine. https://gallica.bnf.fr/ark:/12148/bpt6k5815247v.texteImage
Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1987). Giáo dục học (tập 1). NXB Giáo dục.
Hoàng Thanh Tâm (2019). Bối cảnh lịch sử dẫn tiến giáo dục học vào Việt Nam. Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt tháng 12, 140-144.
Johann Friedrich Herbart (1806). Giáo dục học phổ thông (普通教育学) (Lí Kì Long dịch 1989). NXB Giáo dục Nhân dân.
Nguyễn Thuỵ Phương (2018). Giáo dục mới tại Việt Nam thập niên 40. NXB Văn hoá - Nghệ thuật.
Phan Trọng Báu (2006). Lịch sử giáo dục Việt Nam cận đại. NXB Giáo dục.
Uỷ ban Nhân dân thành phố Hà Nội (2010). Bách khoa thư Hà Nội, tập 8. NXB Thời đại.
Tải xuống
Đã Xuất bản
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Giấy phép
Tác phẩm này được cấp phép theo Ghi nhận tác giả của Creative Commons Giấy phép quốc tế 4.0 .