Thiết kế hoạt động trải nghiệm bằng phương thức tham quan nhằm phát triển năng lực khoa học tự nhiên cho học sinh trong dạy học Khoa học tự nhiên lớp 8
Tóm tắt
The general education program in Natural Science is built on the concept of integrated teaching. The organization of experiential activities is also an integrated teaching method in the subject of Natural Science. The article presents an overview of experiential activities in the subject of Natural Science; from there, proposes a process and illustrative examples of designing experiential activities by sightseeing in order to develop natural science competences for students in teaching Natural Science 8. Research results show that students can make statistics of species in different biomes of the ecosystem, thereby building food chains and webs and proposing measures for sustainable development of the confirmed ecosystem. Students' natural science potential and environmental awareness have been developed through the organization of experiential activities by sightseeing.
Tài liệu tham khảo
Bộ GD-ĐT (2018a). Chương trình giáo dục phổ thông - Chương trình tổng thể (ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT).
Bộ GD-ĐT (2018b). Chương trình giáo dục phổ thông môn Khoa học tự nhiên (ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT).
Bộ GD-ĐT (2018c). Chương trình giáo dục phổ thông - Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp (ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ GD-ĐT).
Bộ GD-ĐT (2020). Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18/12/2020 về xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục trong trường học.
Bùi Ngọc Diệp (2015). Hoạt động giáo dục của chương trình tiểu học giai đoạn sau năm 2015. Nhiệm vụ nghiên cứu khoa học cấp Bộ, mã số: V2013-03NV.
Bybee, R.W. (2010). The teaching of science: 21st century perspectives. United States: NSTA press.
Cao Cu Giac, Tran Thi Gai, Phan Thi Thanh Hoi (2017). Organizing the Experiential Learning Activities in Teaching Science for General Education in Vietnam. World Journal of Chemical Education, 5(5), 180-184. DOI: 10.12691/wjce-5-5-7
Dewey, J. (1938). Experience and Education. New York: Macmillan Company.
Hoàng Phê (2011). Từ điển tiếng Việt (tái bản lần thứ 4). NXB Đà Nẵng.
Kolb, D. (1984). Experiential Learning: experience as the source of learning and development. Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall.
Vũ Phương Liên (2015). Dạy học tích hợp các môn khoa học tự nhiên ở trường trung học phổ thông. Tạp chí Giáo dục, 370, 41-44.
Tải xuống
Đã Xuất bản
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Giấy phép
Tác phẩm này được cấp phép theo Ghi nhận tác giả của Creative Commons Giấy phép quốc tế 4.0 .