Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tóm tắt
Training quality is always the top concern of the whole society, playing an important role in developing the economy, improving the material and spiritual life of mankind. Striving to improve training quality is also considered the most central task of universities. To measure the quality of Chinese language training at Hanoi University of Industry, the authors surveyed the satisfaction level of 260 students, including undergraduate students and graduates regarding 4 main factors creating the quality of higher education: lecturers; administrative services; training program; Support Services. The research result is the basis for further studies to propose solutions to improve the quality of Chinese language training.
Tài liệu tham khảo
Abdullah, F. (2005). HEdPERF versus SERVPERF. The quest for ideal measuring instrument of service quality in higher education sector. Quality Assurance in Education, 13(4), 305-328.
Abdullah, F. (2006). Measuring service quality in higher education: three instruments compared. International Journal of Research and Method in Education, 29(1), 71-89.
Bachelet, D. (1995). Measuring Satisfaction; or the Chain, the Tree, and the Nest. Customer Satisfaction Research. Brooker, R.(ed): Emosar.
Cronin, J. J., Taylor, S. A. (1992). Measuring service quality: A reexamination and extension. Journal of Marketing, 56(3), 55-68.
Cheng, Y. C., & Tam, W. M. (1997). Multi‐models of quality in education. Quality Assurance in Education, 5(1), 22-31.
Kotler, P., & Keller, K. L. (2006). Marketing Management. USA: Pearson Prentice Hall.
Lê Ngọc Thắng (2017). Kiểm định thang đo HedPerf trong bối cảnh dịch vụ giáo dục đại học Việt Nam - Nghiên cứu thực nghiệm tại Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Công nghệ Ngân hàng, 130&131, 84-94.
Macale, L., Scialò, G., Di, S. L., De Marinis, M, G., Rocco, G., Vellone, E., & Alvaro, R. (2014). Psychometric properties of the Scale for Quality Evaluation of the Bachelor Degree in Nursing Version 2 (QBN 2). Nurse Education Today, 34(3), 299-305.
Mahajan, R., Agrawal, R., Sharma, V., & Nangia, V. (2014). Factors affecting quality of management education in India: An interpretive structural modelling approach. International Journal of Educational Management, 28(4), 379-399.
Nguyễn Thị Ngọc Diệp (2021). Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo đại học chuyên ngành ngôn ngữ ở các trường đại học tại Đồng Nai. Tạp chí Giáo dục, 494, 60-64.
Nguyễn Thị Ngọc Xuân (2018). Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của sinh viên về chất lượng dịch vụ giáo dục của Trường Đại học Trà Vinh. Tạp chí Giáo dục, số đặc biệt kì 1 tháng 5, 133-137.
Oliver, R. L. (1999). Whence consumer loyalty?. Journal of Marketing, 63(Special Issue), 33-44.
Parasuraman, A., Zeithaml, V. A. & Berry, L. L., (1988). Servqual: A multiple- Item Scale for measuring consumer perceptions of service quality. Journal of Retailing, 64(1), 12-37.
Parasuraman, A., Zeithaml, V. A., & Berry, L.L. (1993). More on Improving Service Quality Measurement. Journal of Retailing, 69(1), 141-147.
Sallis, E. (2002). Total Quality Management in Education (Third edition ). London: Kogan Page.
Võ Thị Quý, Phạm Xuân Lan, Đàm Trí Cường (2015). Kiểm định thang đo chất lượng đào tạo bậc đại học trên góc độ sinh viên - Một nghiên cứu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh, 10(2), 185-197.
Yeo, R. K. (2008). Brewing service quality in higher education. Quality Assurance in Education, 16(3), 266-286.
Zineldin, M. (2000). Total Relationship Management (TRM) and Total Quality Management (TQM). Managerial Auditing Journal, 15(1-2), 20-28.
Tải xuống
Đã Xuất bản
Cách trích dẫn
Số
Chuyên mục
Giấy phép
Tác phẩm này được cấp phép theo Ghi nhận tác giả của Creative Commons Giấy phép quốc tế 4.0 .